15 từ tiếng Hindi bạn không thể dịch sang tiếng Anh

Mục lục:

15 từ tiếng Hindi bạn không thể dịch sang tiếng Anh
15 từ tiếng Hindi bạn không thể dịch sang tiếng Anh

Video: 10 từ Tiếng Việt khó dịch sang Tiếng Anh cần ghi nhớ 2024, Tháng BảY

Video: 10 từ Tiếng Việt khó dịch sang Tiếng Anh cần ghi nhớ 2024, Tháng BảY
Anonim

Mặc dù tiếng Hindi và tiếng Anh đến từ cùng một họ ngôn ngữ Ấn-Âu, nhưng có những từ tiếng Hindi không bao giờ có thể được dịch sang tiếng Anh. Cảm xúc phức tạp, kinh nghiệm tâm linh, tiếng lóng thông tục và nhiều hơn nữa, bạn chỉ có thể cố gắng để giải thích hoặc mô tả những từ đẹp. Dưới đây là 15 từ tiếng Hindi mà bạn không thể dịch sang tiếng Anh.

Dhaba (hābā)

Dhaba là một từ tiếng Hindi được sử dụng để mô tả một quán ăn bên đường. Chủ yếu được nhìn thấy trên đường cao tốc ở Ấn Độ, một dhaba điển hình sẽ có cũi và ghế mía để sắp xếp chỗ ngồi và sẽ phục vụ thức ăn thoải mái.

Image

Dhabas thường được tìm thấy trên đường cao tốc quốc gia hoặc tiểu bang ở Ấn Độ © Scott Dexter / Flickr

Image

Jootha (jūṭhā)

Từ tiếng Hindi này dùng để chỉ một vật phẩm đã được người khác sử dụng hoặc chạm vào miệng. Ví dụ: nếu một người ăn bằng thìa và người khác sử dụng nó sau đó, thì người thứ hai sử dụng thìa sẽ sử dụng 'jootha' của người thứ nhất. Jootha là một khái niệm văn hóa và một cái gì đó không nên được thực hiện theo tín ngưỡng tôn giáo nhất định ở Ấn Độ.

Jootha là một khái niệm văn hóa © Drew Coffman / Bapt

Image

Kanyadaan (kanyādān)

Kanyadaan là một từ tiếng Hindi mô tả một nghi thức được thực hiện tại các đám cưới của người theo đạo Hindu, thường là bởi cha của cô dâu, về cơ bản có nghĩa là tặng con gái của mình cho chú rể.

Kanyadaan là một nghi lễ đám cưới của Ấn Độ giáo © Priyambada Nath / Flickr

Image

Rakhi (rākhī)

Rakhi là từ tiếng Hindi để chỉ một dây đeo cổ tay hoặc một chuỗi mà chị em buộc quanh cổ tay của anh em họ. Đó là biểu tượng của tình yêu từ chị gái với anh trai và lời hứa của anh trai để bảo vệ em gái mình, bất kể điều gì.

Jigyasa (jijñāsā)

Jigyasa có nhiều ý nghĩa trong tiếng Hindi. Tùy thuộc vào cách nó được sử dụng, nó có thể có nghĩa là nhu cầu, nghi ngờ, tò mò hoặc tò mò.

Moksh (moksha)

Moksha là một thuật ngữ tâm linh trong Ấn Độ giáo và đạo Jain. Nó có nghĩa là thoát khỏi vòng luân hồi do luật nghiệp. Trạng thái cao hơn đạt được bởi bản thân trên cuộc sống là moksha.

Nhận được moksha là được miễn phí trong chu kỳ sinh © Benjamin Balázs / Bapt

Image

Rimjhim (rimajhima)

Rimjhim là một từ tiếng Hindi thông dụng được sử dụng để mô tả mưa. Nó lỏng lẻo chuyển thành mưa phùn hoặc tắm nhẹ. Nhưng rimjhim có liên quan nhiều hơn đến niềm vui và hạnh phúc đi kèm với mưa và gió mùa.

Rimjhim mô tả cơn mưa niềm vui mang lại © Mike Kotsch / Bapt

Image

Kalmoohi

Tiếng lóng tiếng Hindi kalmooha (nam) hoặc kalmoohi (nữ) được sử dụng như một tính từ phủ định cho một người không có ích gì, ngu ngốc hoặc thậm chí bị coi là xui xẻo.

Ghamasan (ghamasān)

Trong tiếng Hindi, ghamasan có thể được mô tả như một thứ gì đó tàn phá, cực kỳ nghiêm trọng hoặc để giải thích mức độ khủng khiếp của một thứ gì đó.

Jijivisha (jijivishā)

Jijivisha có nghĩa là khao khát sống mãnh liệt và tiếp tục sống hết mình theo nghĩa cao nhất.

Jijivisha mô tả khát vọng sống mãnh liệt © Andressa Voltolini / Bapt

Image

Indriya

Indriya có nghĩa là kiểm soát tất cả năm giác quan. Nó có thể được sử dụng một cách lỏng lẻo để thể hiện mong muốn kiểm soát cám dỗ của một người.

Ghataa (ghaṭā)

Nói một cách ẩn dụ, ghataa có nghĩa là những đám mây đen, nặng. Nó thể hiện cảm giác của một trái tim nặng nề với đau buồn hoặc đau đớn.

Một trái tim nặng trĩu có thể được mô tả một cách ẩn dụ như những đám mây đen, nặng nề © Anirudh Ganapathy / Bapt

Image

Adda (aḍḍā)

Adda chỉ đơn giản là một nơi mà bạn bè tụ tập để dành thời gian và vui chơi. Adda là nơi bạn gặp gỡ bạn bè hàng ngày hoặc thường xuyên. Đó có thể là một nhà hàng hoặc thậm chí là một góc phố.

Một nơi mà bạn và bạn bè của bạn dành thời gian thường xuyên © Cole Hutson / Bapt

Image

Rasa (rāsa)

Trong khi nói về nghệ thuật biểu diễn, hình thức nhảy, nhà hát hoặc điện ảnh, rasa là một hình thức giao tiếp với các chuyển động phối hợp của mắt, chân và hợp âm để thể hiện cảm xúc và kể một câu chuyện đến với khán giả.

Odissi

Image